Những khái niệm cơ bản của Phân tâm học |
Những khái niệm cơ bản của Phân tâm học
( Les concepts fondamentaux en Psychanalyse)
1.
|
Nhiễu tâm
|
Névroses
|
2.
|
Loạn tâm
|
Psychoses
|
3.
|
Tự kỷ
|
Autisme
|
4.
|
Thực tế, tượng trưng, tưởng tượng
|
Réel, symbolique et imaginaire
|
5.
|
Vô thức
Hữu thức
Tiền ý thức
|
Les formation de l'inconscient
Les formation de la conscient
Les formation de la préconscient
|
6.
|
Vỏ bọc tâm lý
|
La cure psychanalitique
|
7.
|
Tính dục
|
Sexualité
|
8.
|
Mặc cảm Ơđíp
|
Complexe d'oedipe
|
9.
|
Mặc cảm bị thiến
|
Complexe de castration
|
10.
|
Giai đoạn soi gương
|
Le stade du miroir
|
11.
|
Dục vọng
|
La libido
|
12.
|
Xung năng
|
Les pulsions
|
13.
|
Ái kỷ
|
Le narcissisme
|
14.
|
Sự cầu cứu tâm lý
|
Les instances du psychisme
|
15.
|
Các cơ chế tự vệ
|
Les mécanismes de défense
|
16.
|
Hành động hụt, lỡ
|
Acte manqué
|
17.
|
Yêu mình
Yêu người
|
Amour de soi
Amour de l'autre
|
18.
|
Hung tính (Xung năng chết)
(Xung năng sống)
|
Agression/Agressivité {Pulsion de mort}
{Pulsion de vie}
|
19.
|
Lo hãi, lo âu
|
Angoisse
|
20.
|
Chuyển dịch và chuyển dịch ngược
|
Transfert et contre transfert
|
21.
|
Ác mộng
|
Le cauchemar
|
22.
|
Ham muốn
|
Le désir
|
23.
|
Lý tưởng về cái tôi
|
Idéal du moi
|
24.
|
Sự đồng nhất hóa
|
Identification
|
25.
|
Huyễn tưởng, ảo giác
|
Fantasme, hallucination
|
26.
|
Giải thích, cắt nghĩa phân tâm
|
Interprétation psychanalytique
|
27.
|
Hưởng thụ
|
Juissance
|
28.
|
Giải tỏa
|
L'abréaction
|
29.
|
Định khu (cái nó, cái tôi, cái siêu tôi)
|
Topique {ça, moi, surmoi}
|
30.
|
Liên tưởng tự do
|
L'association libre
|
31.
|
Triệu chứng
|
Le symptôme
|
(Người dịch: Phạm Đức Chuẩn)
|
|
Add as favourites (684) | Quote this article on your site | Views: 8903 |